TỔNG CỤC THUẾ
CỤC CNTT
Triển khai Quyết định số 779/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Hà Nam; Quyết định số 780/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 781/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 782/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 783/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 784/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 785/QĐ-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 796/QĐ-BTC ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 797/QĐ-BTC ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận, Tổng cục Thuế thông báo tới các NHTM, tổ chức T-VAN một số nội dung liên quan đến kết nối trao đổi thông tin giữa các đơn vị với Tổng cục Thuế phục vụ triển khai sáp nhập các Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế, cụ thể như sau:
Giải pháp kỹ thuật truyền nhận dữ liệu giữa các ứng dụng CNTT của Tổng cục Thuế và các đơn vị T-VAN, NHTM, thực hiện như sau: Giữ nguyên mã cơ quan thuế và cơ quan thu như hiện tại của các Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh/thành phố thực hiện sát nhập và chỉ cập nhật tên cơ quan thuế và cơ quan thu của các Chi cục Thuế hợp nhất lấy theo tên Chi cục Thuế khu vực trên cơ sở nguyên tắc như sau:
STT |
Tên Chi cục Thuế trước khi sáp nhập |
Tên Chi cục Thuế khu vực hiển thị trên Cổng thông tin điện tử |
I |
Cục Thuế tỉnh Hà Nam |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên - Chi cục Thuế khu vực Duy Tiên - Lý Nhân |
2 |
Chi cục Thuế huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân - Chi cục Thuế khu vực Duy Tiên - Lý Nhân |
3 |
Chi cục Thuế huyện Thanh Liêm |
Huyện Thanh Liêm - Chi cục Thuế khu vực Thanh Liêm - Bình Lục |
4 |
Chi cục Thuế huyện Bình Lục |
Huyện Bình Lục - Chi cục Thuế khu vực Thanh Liêm - Bình Lục |
II |
Cục Thuế tỉnh Lạng Sơn |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Chi Lăng |
Huyện Chi Lăng - Chi cục Thuế khu vực I |
2 |
Chi cục Thuế huyện Hữu Lũng |
Huyện Hữu Lũng - Chi cục Thuế khu vực I |
3 |
Chi cục Thuế huyện Đình Lập |
Huyện Đình Lập - Chi cục Thuế khu vực II |
4 |
Chi cục Thuế huyện Lộc Bình |
Huyện Lộc Bình - Chi cục Thuế khu vực II |
5 |
Chi cục Thuế huyện Văn Lãng |
Huyện Văn Lãng - Chi cục Thuế khu vực III |
6 |
Chi cục Thuế huyện Tràng Định |
Huyện Tràng Định - Chi cục Thuế khu vực III |
7 |
Chi cục Thuế huyện Văn Quan |
Huyện Văn Quan - Chi cục Thuế khu vực IV |
8 |
Chi cục Thuế huyện Bình Gia |
Huyện Bình Gia - Chi cục Thuế khu vực IV |
9 |
Chi cục Thuế huyện Bắc Sơn |
Huyện Bắc Sơn - Chi cục Thuế khu vực IV |
III |
Cục Thuế thành phố Đà Nẵng |
|
1 |
Chi cục Thuế quận Sơn Trà |
Quận Sơn Trà - Chi cục Thuế khu vực Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
2 |
Chi cục Thuế quận Ngũ Hành Sơn |
Quận Ngũ Hành Sơn - Chi cục Thuế khu vực Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
3 |
Chi cục Thuế quận Thanh Khê |
Quận Thanh Khê - Chi cục Thuế khu vực Thanh Khê - Liên Chiểu |
4 |
Chi cục Thuế quận Liên Chiểu |
Quận Liên Chiểu - Chi cục Thuế khu vực Thanh Khê - Liên Chiểu |
IV |
Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk: |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Ea H’Leo |
Huyện Ea H’Leo - Chi cục Thuế khu vực Ea H’Leo - Krông Búk |
2 |
Chi cục Thuế huyện Krông Búk |
Huyện Krông Búk - Chi cục Thuế khu vực Ea H’Leo - Krông Búk |
3 |
Chi cục Thuế thị xã Buôn Hồ |
Thị xã Buôn Hồ - Chi cục Thuế khu vực Buôn Hồ - Krông Năng |
4 |
Chi cục Thuế huyện Krông Năng |
Huyện Krông Năng - Chi cục Thuế khu vực Buôn Hồ - Krông Năng |
5 |
Chi cục Thuế huyện Krông Ana |
Huyện Krông Ana - Chi cục Thuế khu vực Krông Ana - Cư Kuin |
6 |
Chi cục Thuế huyện Cư Kuin |
Huyện Cư Kuin - Chi cục Thuế khu vực Krông Ana - Cư Kuin |
7 |
Chi cục Thuế huyện Lắk |
Huyện Lắk - Chi cục Thuế khu vực Lắk - Krông Bông |
8 |
Chi cục Thuế huyện Krông Bông |
Huyện Krông Bông - Chi cục Thuế khu vực Lắk - Krông Bông |
9 |
Chi cục Thuế huyện Ea Kar |
Huyện Ea Kar - Chi cục Thuế khu vực Ea Kar - M’Drắc |
10 |
Chi cục Thuế huyện M’Drắc |
Huyện M’Drắc - Chi cục Thuế khu vực Ea Kar - M’Drắc |
V |
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên - Huế |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền - Chi cục Thuế khu vực Hương Điền |
2 |
Chi cục Thuế huyện Quảng Điền |
Huyện Quảng Điền - Chi cục Thuế khu vực Hương Điền |
3 |
Chi cục Thuế thị xã Hương Trà |
Thị xã Hương Trà - Chi cục Thuế khu vực Hương Điền |
4 |
Chi cục Thuế huyện Phú Vang |
Huyện Phú Vang - Chi cục Thuế khu vực Hương Phú |
5 |
Chi cục Thuế thị xã Hương Thủy |
Thị xã Hương Thủy - Chi cục Thuế khu vực Hương Phú |
VI |
Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Mỹ Tú |
Huyện Mỹ Tú - Chi cục Thuế khu vực Châu Thành |
2 |
Chi cục Thuế huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành - Chi cục Thuế khu vực Châu Thành |
3 |
Chi cục Thuế huyện Thạnh Trị |
Huyện Thạnh Trị - Chi cục Thuế khu vực Thạnh Trị |
4 |
Chi cục Thuế thị xã Ngã Năm |
Thị xã Ngã Năm - Chi cục Thuế khu vực Thạnh Trị |
5 |
Chi cục Thuế thành phố Sóc Trăng |
Thành phố Sóc Trăng - Chi cục Thuế khu vực thành phố Sóc Trăng |
6 |
Chi cục Thuế huyện Mỹ Xuyên |
Huyện Mỹ Xuyên - Chi cục Thuế khu vực thành phố Sóc Trăng |
VII |
Cục Thuế tỉnh Hưng Yên |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Tiên Lữ |
Huyện Tiên Lữ - Chi cục Thuế khu vực Tiên Lữ - Phù Cừ |
2 |
Chi cục Thuế huyện Phù Cừ |
Huyện Phù Cừ - Chi cục Thuế khu vực Tiên Lữ - Phù Cừ |
3 |
Chi cục Thuế thành phố Hưng Yên |
Thành phố Hưng Yên - Chi cục Thuế khu vực thành phố Hưng Yên - Kim Động |
4 |
Chi cục Thuế huyện Kim Động |
Huyện Kim Động - Chi cục Thuế khu vực thành phố Hưng Yên - Kim Động |
VIII |
Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Đồng Hỷ |
Huyện Đồng Hỷ - Chi cục Thuế khu vực Đồng Hỷ - Võ Nhai |
2 |
Chi cục Thuế huyện Võ Nhai |
Huyện Võ Nhai- Chi cục Thuế khu vực Đồng Hỷ - Võ Nhai |
3 |
Chi cục Thuế thành phố Sông Công |
Thành phố Sông Công - Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ |
4 |
Chi cục Thuế huyện Đại Từ |
Huyện Đại Từ - Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ |
5 |
Chi cục Thuế thị xã Phổ Yên |
Thị xã Phổ Yên- Chi cục Thuế khu vực Phổ Yên - Phú Bình |
6 |
Chi cục Thuế huyện Phú Bình |
Huyện Phú Bình - Chi cục Thuế khu vực Phổ Yên - Phú Bình |
7 |
Chi cục Thuế huyện Phú Lương |
Huyện Phú Lương- Chi cục Thuế khu vực Phú Lương - Định Hóa |
8 |
Chi cục Thuế huyện Định Hóa |
Huyện Định Hóa- Chi cục Thuế khu vực Phú Lương - Định Hóa |
IX |
Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận |
|
1 |
Chi cục Thuế huyện Ninh Sơn |
Huyện Ninh Sơn - Chi cục Thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái |
2 |
Chi cục Thuế huyện Bác Ái |
Huyện Bác Ái - Chi cục Thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái |
3 |
Chi cục Thuế huyện Ninh Hải |
Huyện Ninh Hải - Chi cục Thuế khu vực Ninh Hải - Thuận Bắc |
4 |
Chi cục Thuế huyện Thuận Bắc |
Huyện Thuận Bắc - Chi cục Thuế khu vực Ninh Hải - Thuận Bắc |